MÁY ĐO KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU CẦM TAY MX6

    Kích thước: 135mm x 77mm x 43mm

    Trọng lượng máy: 409 gam

    Mẫu chuẩn bao gồm:

    – Máy chính MX6

    – 5 đầu dò chính

    – Nguồn: Pin Li-ion

    – Bộ sạc thường, túi đựng, kẹp, dây nối, các thiết bị để tháo lắp, hướng dẫn sử dụng, ống hiệu chuẩn, ống mẫu, nắp đậy.

    – Bơm mẫu

     

     

     

     


Việt Đức JSC cam kết

  • Sản phẩm với chất lượng chính hãng , giá cả cạnh tranh
  • Nhà phân phối chuyên cung thiết bị thú y chuyên nghiệp
  • Đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn, tư vấn tận tình
  • 10.000 khách hàng tin dùng các sản phẩm Việt Đức JSC
  • Được cấp nhiều chứng chỉ về chất lượng và nguồn gốc của sản phẩm

Thông số và tính năng kỹ thuật
– Có thể đo được các loại khí độc: khí oxi, khí dễ cháy, khí độc, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) 
– Có thể đo được tới 6 loại khí cùng lúc với 5 vị trí đặt đầu dò.
– Khả năng đọc theo đơn vị: ppm, hoặc % thể tích, biểu diễn kết quả theo thời gian thực
– Là một trong các loại máy đo khí đầu tiên được trang bị màn hình tinh thể lỏng LCD màu, dễ dàng quan sát và cho phép người sử dụng từng bước thao tác, cài đặt thiết bị và các chức năng thông qua thanh công cụ menu và các phím điều khiển 5 hướng
– Khả năng hiển thị kết quả đo dưới dạng chữ số hoặc đồ thị biến thiên theo khoảng thời gian nhất định
– Có thể lựa chọn tới 25 sensor/đầu dò khí tùy theo yêu cầu sử dụng thực tế 
– Đo ở chế độ khuyếch tán hoặc dùng bơm mẫu hút khí vào bên trong, bơm có hỗ trợ của phụ kiện ống nối dài khi cần thiết đo khí ở các nơi có vị trí khó tiếp cận, lòng đất, ống cống…(tùy theo yêu cầu người sử dụng có thể chọn phiên bản có bơm hay không có bơm)
– Có chế độ sử dụng đầu dò hồng ngoại và PID (Ion quang hóa)
– Có cổng hồng ngoại 
– Chuông báo động nhạy với độ ồn 95dB; báo động bằng nháy đèn; chức năng báo động bằng chế độ rung (giúp cảnh báo phát khí độc nguy hiểm cho người sử dụng khi đeo bên người mà không phải liên tục quan sát màn hình hiển thị của máy)
– Hệ thống quản lý phần mềm cho phép người sử dụng tự điều chỉnh thiết bị để đáp ứng các yêu cầu cụ thể về màn hình, chuông báo, lưu trữ số liệu…. 
– Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu on-board có khả năng lưu trữ các kết quả đo trong vòng 1 phút của đồng thời 6 khí với dung lượng tối thiểu là 1 năm, đồng thời có chức năng xem lại 15 lần gần nhất về báo động vượt ngưỡng của kết quả đo.
– Máy sử dụng pin Li-ion hoặc pin kiềm, sạc được, thời lượng sử dụng pin có khả năng lên tới 24 giờ (tùy loại pin và cách sử dụng)
– Thân máy được thiết kế vững chắc, gọn gàng và chịu được va đập, chống mốc, chống nhiễu sóng radio.
– Kích thước: 135mm x 77mm x 43mm (cho phiên bản không dùng bơm)
– Trọng lượng máy rất nhẹ: 409 gam.
– Chế độ hoạt động: 
+ Với các loại khí dễ cháy/Metan CH4: dùng đầu dò hồng ngoại/phân tán xúc tác 
+ Với các loại khí oxy và khí độc: dùng đầu dò điện hóa 
+ Với CO2: dùng đầu dò hồng ngoại IR 
+ Với các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi VOCs: dùng đầu dò ion quang hóa 
– Dải nhiệt độ hoạt động: -20 đến 55°C; 
– Dải độ ẩm: 15% đến 95% 
Loại khí Ký hiệu Dải đo Bước nhảy khi đo
Các khí dễ cháy (Pentane, methane, Hydrocarbons…) LEL (xúc tác) 0 – 100% LEL 1% hoặc 10 ppm
Các khí cháy (tùy chọn) LEL (hồng ngoại) 0 – 100% LEL 1%
Methane CH4 (xúc tác) 0 – 5% của thể tích khí 0.01%
Methane (tùy chọn) CH4 (hồng ngoại) 0 – 100% của thể tích khí 1%
Oxi O2 0 – 30% của thể tích khí 0.10%
Carbon Monoxide CO 0 – 1,500 ppm 1 ppm
Carbon Monoxide (Tùy chọn) CO 0 – 9,999 ppm 1 ppm
Hydrogen Sulfide H2S 0 – 500 ppm 0.1 ppm
Carbon Monoxide/ CO/H2S (COSH) – đầu dò đo kết hợp 2 trong 1 (CO) 0 – 1500 ppm (CO) 1 ppm
Hydrogen Sulfide** (H2S) 0 – 500 ppm (H2S) 0.1 ppm
Hydrogen H2 0 – 2,000 ppm 1 ppm
Nitric Oxide NO 0 – 1,000 ppm 1 ppm
Chlorine Cl2 0 – 100 ppm 0.1 ppm
Nitrogen Dioxide NO2 0 -150 ppm 0.1 ppm
Sulfur Dioxide SO2 0 – 150 ppm 0.1 ppm
Hydrogen Cyanide HCN 0 – 30 ppm 0.1 ppm
Hydrogen 
Chloride HCl 0 – 30 ppm 0.1 ppm
Ammonia NH3 0 – 500 ppm 1 ppm
Chlorine Dioxide ClO2 0 – 1 ppm 0.01 ppm
Phosphine PH3 0 – 10 ppm 0.01 ppm
Phosphine (tùy chọn) PH3 0 – 1,000 ppm 1 ppm
Carbon Dioxide CO2 0 – 5% của thể tích khí 0.01%
chất vô cơ dễ bay hơi VOCs (chung) PID 0 – 2,000 ppm 0.1
Chứng nhận chất lượng:
Tiêu chuẩn UL – Class I, nhóm A,B,C,D T4; Class II, nhóm F,G; AEx ia d IIC T4 
Tiêu chuẩn CSA – Class I, nhóm A,B,C,D T4; Ex d ia IIC T4 
MSHA – CFR30, phần 18 và 22, Thực sự an toàn đối với hỗn hợp khí Methane và không khí 
Tiêu chuẩn IECEx/ATEX – EEx ia d I/IIC; IP65 (IP64 phiên bản có bơm) 
Equipment Group and Category: II 2G / I M1 (I M2 w/IR sensor) 
INMETRO – BR-ExdiallCT4 
GOST-R – PBExiadI X / 1ExiadIICT4 X
Cung cấp chuẩn bao gồm: 
– Máy chính MX6 
– 5 đầu dò chính (tùy chọn theo yêu cầu) và các đầu dò chọn thêm (tùy theo yêu cầu)
– Nguồn: Pin Li-ion
– Bộ sạc thường, túi đựng, kẹp, dây nối, các thiết bị để tháo lắp, hướng dẫn sử dụng, ống hiệu chuẩn, ống mẫu, nắp đậy.
– Bơm mẫu (tùy chọn theo yêu cầu phiên bản có bơm hay không có bơm)
Cung cấp: Máy chính 
Lưu ý: Các đầu dò có thể thay đổi tùy theo yêu cầu sử dụng và tối đa chỉ lắp được 5 đầu dò cùng lúc trên máy chính.
Đầu dò
Đầu dò Carbon Monoxide (CO)
Đầu dò Hydrogen Sulfide (H2S) 
Đầu dò Oxygen (O2) 
Đầu dò Nitrogen Dioxide (NO2)
Đầu dò Sulfur Dioxide (SO2)
Đầu dò Ammonia (NH3)
Đầu dò Chlorine (Cl2)
Đầu dò Chlorine Dioxide (ClO2)
Đầu dò Phosphine (PH3) Low
Đầu dò Hydrogen Chloride (HCl)
Đầu dò Hydrogen Cyanide (HCN) 
Đầu dò Hydrogen (H2)
Đầu dò Nitric Oxide (NO)
Đầu dò Phosphine (PH3) High 
Đầu dò Carbon Monoxide / Hydrogen Null (CO/H2null) 
Đầu dò Carbon Monoxide (CO) High
Đầu dò Carbon Monoxide / Hydrogen Sulfide (CO/H2S)
Đầu dò LEL
Đầu dò LEL 0-5%
Đầu dò LEL, CH4 
Đầu dò Methane (CH4), IR 
Đầu dò Hydrocarbons (HC), IR 
Đầu dò Carbon Dioxide (CO2), IR 
Đầu dò khí VOC – PID (khí dễ bay hơi)
Các phụ kiện khác
Bộ sạc pin thay thế
Bộ sạc pin gắn và sạc được trên xe ôtô
Bơm hút mẫu không khí SP6 chạy bằng mô tơ
Bơm hút hoạt động bằng tay 
Trạm ABC+ – DS2 Docking Station™ cho MX6 
Bộ kết nối máy tính Datalink kèm phần mềm điều khiển
Bộ kết nối máy tính Datalink kết hợp sạc pin 
Bộ sạc pin, 12V 
Bộ sạc pin, 5-Unit 
Bộ pin kiềm thay thế, Alkaline 
Cặp đựng máy bằng da cứng, cho phiên bản Diffusion (không có bơm), với lỗ trống để lộ màn hình hiển thị cho máy 
Cặp đựng máy bằng da cứng, cho phiên bản Diffusion (không có bơm) che kín toàn thân máy
Cặp đựng máy bằng da cứng, cho phiên bản có kết hợp phụ kiện và bơm, với lỗ trống để lộ màn hình hiển thị cho máy
Cặp đựng máy bằng da cứng, cho phiên bản có kết hợp phụ kiện và bơm, che kín toàn thân máy
Thanh ống nối dài 4.5’ Folding Probe w/Tubing 
Thanh ống nối dài 4’ bằng Polycarbonate Probe w/Tubing 
Thanh ống nối kéo dài 6’ bằng thép không gỉ (Extendible Stainless Steel Probe)
Thanh ống nối dài 1.5’ bằng Polycarbonate Probe w/Filter 
Thanh ống nối dài 3’ thép không gỉ – Stainless Steel Bar Hole Probe w/Filter 
Thanh ống nối dài 1.5’ thép không gỉ – Stainless Steel Flue Gas Probe w/Filter (lên tới 1,500° F) 
Thanh nối kéo dài 3’ – Extendible Probe w/Teflon Tubing Insert 
Thanh nối kéo dài bằng nhôm dạng ruột gà – Aluminum Coiled Probe (800-900° F) 
Thanh nối kéo dài 3’ bằng Polycarbonate Probe w/High Capacity Filter 
Cặp đựng máy đơn giản – Economy Carrying case 
Vali đựng máy chịu va đập cao, Dust/Water Tight (Pelican®) 

 

0/5 (0 Reviews)

Sản phẩm cùng loại

  • BĂNG TẢI NGUYÊN LIỆU
    BĂNG TẢI NGUYÊN LIỆU
    Model: VD-BTNL Xuất xứ: Viêt Nam Chiều dài băng tải: 2500-5000mm Công suất tải nguyên liệu: 1.5 tấn/h Đường kính con lăn ~ 38 Băng cuốn: Cao su Khung: thép CT3  
  • Máy đếm khuẩn lạc
    Máy đếm khuẩn lạc
    Model: Colonystar 8500 Xuất xứ: Đức Bảo hành 12 tháng
  • Máy đo độ ngọt (Brix) nhiệt độ hiển thị số
    Máy đo độ ngọt (Brix) nhiệt độ hiển thị số
    - Khoảng đo Brix: 0 … 85% Brix. - Độ phân giải: 0.1% Brix. - Độ chính xác: ±0.2% Brix - Khoảng đo nhiệt độ: 0 … 800C / 32 … 1750F. - Độ phân giải: 0.10C/0.10F. - Độ chính xác: ±0.30C / ±0.50F - Nguồn sáng: LED vàng - Vật liệu máy ABS - Trọng lượng: 420 gam  
  • BỘ CẤT ĐẠM BÁN TỰ ĐỘNG UDK 129
    BỘ CẤT ĐẠM BÁN TỰ ĐỘNG UDK 129
    - Tổng công suất điện: 2100W - Điện áp sử dụng: 220-230V/50Hz - Trọng lượng: 25kg - Kích thước: 385x780x416 mm  
  • LÒ LAI ADN
    LÒ LAI ADN
    - Kích thước buồng: 35x25x25 cm - Kích thước toàn bộ: 44x43x43 cm - Vật liệu: Bằng thép không gỉ - Khối lượng khoảng: 28 kg - Điện áp: 220V/60Hz - Tiêu chuẩn đáp ứng : ISO 9001 Certified  
  • CÂN ĐIỆN TỬ
    CÂN ĐIỆN TỬ
    Khả năng cân tối đa: 200(g) Độ chính xác: 10-2g Khả năng cân x khả năng đọc: 200x0.01g Độ tuyến tính: 0.01g Trừ bì: có chức năng trừ bì Thời gian ổn định: 3 giây  
  • BỂ TUẦN HOÀN LẠNH SÂU WCL
    BỂ TUẦN HOÀN LẠNH SÂU WCL
    - Vật liệu: Buồng làm bằng Inox, cách ly bằng Polystyren dày 20 mm - Đèn báo lỗi hoặc hết giờ - Hệ thống làm lạnh CFC-free (404A) - Cổng RS232  nối máy tính - Nguồn điện: 230V, 50Hz  
  • Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng
    Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng
    Một bộ gồm: Kim ghim côn trùng: 2 hộp Khay cố định bướm: 1 cái Giấy dán nhãn mẫu: 1 cái Nhíp gắp: 2 cái Giấy căng cánh bướm 10 tờ Hộp gỗ đựng tiêu bản 1 chiếc Chất làm ngạt côn trùng 1 lọ  
  • HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH BOD, BOD-EVO
    HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH BOD, BOD-EVO
    Kích thước: 350 x 300 x 150 mm Trọng lượng: 2.3 kg Nguồn: 115 hoặc 230 V Công suất: 2W  
  • HỆ THỐNG PHÂN TÍCH ĐẠM HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG
    HỆ THỐNG PHÂN TÍCH ĐẠM HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG
    - Công suất điện: 2200 W - Thời gian khởi động chậm (delay time): 0 – 30 phút - Thời gian hoạt động: 2 tới 30 phút hoặc liên tục - Thời gian phân tích bắt đầu từ phút thứ 4 -  Bộ nhớ lưu 3500 kết quả  

các sản phẩm đã xem

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Để hưởng các chương trình khuyến mại của Việt Đức