Máy đo khí độc chuồng nuôiVỏ: Chống chịu được thời tiết, chống hóa chất, lớp phủ polycarbonate pha tạp polyester cao tráng RF / EMI. Có thể được đặt trong mưa hoặc trong 2,5 inch nước mà không bị hư hại. có tay cầm nhám, gắn trên đỉnh – Kích thước: 10.5″ long x 5.9″ x 7″ tall – Trọng lượng: 5 lbs. – Nguyên lý dò: Catalytic combustion, electrochemical cell, galvanic cell, and infrared. – Tuổi thọ cảm biến: 2 năm dưới điều kiện bình thường. – Phương pháp lấy mẫu: Bơm công suất lớn, tuổi thọ dài (hơn 6,000giờs) có thể dựng mẫu trên 125 feet.lưu lượng dòng xấp xỉ 2.0 SCFH. – Màn hình: 4 x 20 LCD có đèn nền. Xem được qua cửa sổ trên đỉnh hộp. Hiển thị liên tục giá trị đọc và trạng thái của tất cả các kênh – Báo động: 2 báo động trên mỗi kênh cộng với báo động TWA và STEL. Điều chỉnh full cho các mức, chốt hoặc tự cài đặt và im lặng. – Phương pháp báo động: Buzzer 85dB ở 30 cm, đèn LED cường độ cao và hiển thị nhấp nháy. – Điều khiển: 6 nút bấm bên ngoài để vận hành, yêu cầu zero, và tự động hiệu chỉnh. Các nút cũng truy cập LEL / ppm, tắt báo động, giữ giá trị đỉnh, giá trị TWA / STEL ,tình trạng pin và nhiều tính năng khác. – Thời gian làm việc liên tục: 30 giờ tồi thiểu khi dùng pin alkaline, hoặc 18 giờ sử dụng Ni-Cads. – Nguồn điện: Pin kích thước D, 4 Pin alkaline hoặc Ni-Cad. Bộ sạc có khả năng nhận dạng kiềm để tránh hư pin nếu bị nhiễm kiềm. – Nhiệt độ và độ ẩm vận hành: -10°C đến 40°C (14°F đến 104°F), 0 đến 95% RH, không ngưng tụ – Độ chính xác chỉ báo: Độ lệch tối đa +/- 5% thang đo full – Thời gian hồi đáp: 30s lên đến 90% (đối với hầu hết các loại khí). – Thiết kế an toàn: Intrinsically Safe, Class I, Division 1, Groups A, B, C and D. CSA / NRTL & UL Classified (most versions). – Phụ kiện tiêu chuẩn: Dây đeo, pin alkaline, đầu đo, ống dài 5 foot (for special toxic gas versions, shorter teflon hose used without probe)Máy đo nồng độ khí độcModel: Eagle2Hãng sản xuất: RKIXuất xứ: MỹThông tin sản phẩm:Các thông số lựa chọn:Các khí cơ bản+ Đo Hydrocarbons (CH4, std):0 – 100% LEL, sai số ± 5% of reading or ± 2% LEL0 – 5% Vol. (CH4), sai số ± 5% of reading or ± 2% LEL0 – 50,000 ppm, sai số ± 50 ppm or ± 10% of reading+ Oxygen (O2): 0 – 40% Vol, sai số ± 0.5% O2+ Carbon Monoxide (CO): 0 – 500 ppm, sai số ± 5% of read- ing or ± 5 ppm CO+ Hydrogen Sulfide (H2S): 0 – 100 ppm, sai số ± 5% of read- ing or ± 2 ppm H2S.Khí độc:+ Ammonia (NH3): 0 – 75 ppm, sai số ± 10% of read- ing or ± 5% of full scale+ Arsine (AsH3): 0 – 1.5 ppm, sai số ± 10% of read- ing or ± 5% of full scale+ Chlorine (Cl2): 0 – 3 ppm, sai số ± 10% of read- ing or ± 5% of full scale+ Hydrogen Cyanide (HCN): 0 – 15 ppm, sai số ± 10% of read- ing or ± 5% of full scalePhosphine (PH3): 0 – 1 ppm, sai số ± 10%of read- ing or ± 5% of full scale+ Sulfur Dioxide (SO2): 0 – 6 ppm, sai số ± 10% of read- ing or ± 5% of full scaleIR Sensors+ Carbon Dioxide (CO2): 0 – 10,000 ppm: 0 – 5% Vol: 0 – 60% Vol, Sai số ± 5% of reading or ± 2% of full scale+ Methane (CH4): 0 – 100% LEL/0 – 100% Vol, Sai số ± 5% of reading or ± 2% of full scale+ Hydrocarbons: 0 – 100% LEL/0 – 30% Vol, Sai số ± 5% of reading or ± 2% of full scale* PID Sensor+ VOC: 0 – 2,000 ppm/0 – 50 ppm* TC Sensors+ Methane (CH4): 0 – 100% Vol/ 0 – 10% Vol, sai số ± 5% of reading or ± 2% of full scale+ Hydrogen (H2): 0 – 100% Vo, Sai số ± 5% of reading or ± 2% of full scale 0/5 (0 Reviews)