Được thiết kế để đo mật độ(độ chặt) của nhựa đường mỏng và lớp bê tông từ 2,5 đến 10 cm (1-4 inch). Máy đo mật độ lớp mỏng Troxler 4640-B đo chính xác mật độ che phủ mà không ảnh hưởng từ vật liệu cơ bản.Model 4640-B đáp ứng Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn ASTM D-2950.Máy đo 4640-B mang đến cho bạn những ưu điểm sau:– Máy đo chính xác lớp mỏng, không cần tính toán đồ thị.– Không cần đo mật độ lớp vật liệu cơ sở– Lưu trữ 750 kết quả.– Năm mươi năm kinh nghiệm Troxler và bảo hành mười hai tháng cung cấp cho bạn sự tự tin bạn cần trong các thiết bị thử nghiệm ở lĩnh vực của bạnTính năng: Đo lường Độ lệch tiêu chuẩn chính xác máy đo là ±1 tại 2240 kg/m3 [140 pcf])Thời gian (phút)Độ dàykg/m3pcf12.5 cm (1″)±16±1.05.0 cm (2″)±10±0.66.3 cm (2.5″)±8±0.542.5 cm (1″)±8±0.55.0 cm (2″)±5±0.36.3 cm (2.5″)±4±0.25Độ sâu đo25-100 mm (1-4 inches)Hiệu chuẩnĐộ chính xác của độ chặt tiêu chuẩn:±0.3%Khoảng hiệu chuẩn:100-170 pcf (1600-2700 kg/m3) Độ chặtPhóng xạNguồn Gamma8 ±1 mCi Cesium-137Số vẽ TroxlerTEL A-102112Vỏ nguồnĐóng gói bằng thép không gỉ ( đơn hoặc đôi)Vật liệu cheVonfam và chìLượng mức bề mặt5 mrem/hr max. trên và hai bên máy đo 15 mrem/hr max. dưới cùng của máy đo, gamma trong vị trí tấm chắnVỏ máyDOT 7A, Loại A, nhãn vàng II, 0.2Chứng nhận nguồn kín cho các chuyến hàng trong và ngoài nước.CS-127, Chứng nhận loại đăc biệt GB:SFC 140ĐiệnNăng lượng lưu trữ30 W-giờThời gian sạc pin14-16 giờ (tự ngắt)Nguồn sạc110/220 VAC, 50-60 Hz hoặc 12-14 V DCĐiện năng tiêu thụ0.1t6 W-giờĐọc dữ liệu4×16 alpha-numeric LCDCơ họcVỏVỏ nhựa polycarbonate màu với chân đế đúc nhômNhiệt độ hoạt độngMôi trường: -10 to 70°C (32 to 158°F) Bề mặt: 175°C (350°F)Kích thước máy không tay cầm18.6 x 9.1 x 6.2 inches (472 x 231 x 158 mm)Chiều cao máy với tay cầm9.5 inches (240 mm)Nhiệt độ bảo quản-55 to 85°C (-70 to 185°F)Trọng lượng29.7 lbs. (13.5 kg)Tổng trọng lượng90 lbs. (40.8 kg) with case 0/5 (0 Reviews)